• Blog nhân sự +
  • Trước Trong Và Sau Phỏng Vấn +
  • Kỹ Năng Mềm +
  • Tin tức khác +

Thống kê truy cập

104767
Tổng số truy cập:104767
Khách đang online: 86
Top 10 động từ cho CV tiếng Anh của bạn
Ngày đăng tin: 07/03/2018 16:04

Việc lựa chọn những từ ngữ hợp lý cho việc viết CV là điều hết sức quan trọng. Nhà tuyển dụng thường đọc hàng trăm CV đến từ các ứng viên của mình. CV của bạn chính là sự kết nối đầu tiên với một nhà tuyển dụng tiềm năng. Sử dụng ngôn từ hợp lý là điều thiết yếu để làm nổi bật CV của bạn.

 

 

Những từ ngữ chỉ hoạt động (action words) là những động từ mà bạn có thể sử dụng để mô tả những kĩ năng của bản thân và giúp bạn tạo dựng được ấn tượng tích cực đối với nhà tuyển dụng.

Dưới đây là 10 động từ mà bạn có thể sử dụng để viết CV của mình, bao gồm sự giải thích cho mỗi từ cùng với một ví dụ trong CV dành cho nhân viên kinh doanh.

Những động từ nhấn mạnh đến thành quả của bạn

    Achieve

Ý nghĩa: thể hiện đã hoàn thành, đạt được một mục tiêu hoặc nhận được kết quả tốt đẹp từ điều gì đó.

Ví dụ: “Achieved a 25% increase in sales.” – “Đạt được doanh thu tăng 25%.”

    Improve

Ý nghĩa: Làm cho một điều gì đó trở nên tốt hơn.

Ví dụ: “Improved user-friendliness of the customer database” – “Nâng cao khả năng sử dụng của hệ thống dữ liệu khách hàng.”

    Resolve

Ý nghĩa: Giải quyết một vấn đề nào đó.

Ví dụ: “Resolve customer complaints.” – “Giải quyết các khiếu nại của khách hàng.”

Những động từ liên quan đến các kĩ năng sáng tạo, phát triển

    Develop


Ý nghĩa: Phát triển một kĩ năng hoặc tạo ra một điều mới.

Ví dụ: “Developed a new advertising campaign for the local radio station.” –
“Phát triển một chiến dịch quảng cáo mới cho trạm radio địa phương.”

    Devise

Ý nghĩa: Thiết kế hoặc phát minh ra một điều gì mới mẻ.

Ví dụ: “Devised a special offer to sell unwanted stock.” – “Mở ra một gói mua đặc biệt để bán được những cổ phiếu không mong muốn.”

Những động từ thể hiện khả năng làm việc nhóm

    Assist

Ý nghĩa: Giúp đỡ hay hỗ trợ người khác

Ví dụ: “Assisted in the preparation of end of year accounts.” – “Đã hỗ trợ chuẩn bị cho buổi tổng kết năm tài chính.”

    Communicate

Ý nghĩa: Giao tiếp, chia sẻ thông tin với những người xung quanh.

Ví dụ: “Communicated with Spanish suppliers.” – “Đã giao tiếp, nói chuyện với những nhà cung cấp người Tây Ban Nha.”

    Liaise

Ý nghĩa: Liên lạc với ai đó nhằm mục đích làm việc với họ.

Ví dụ: “Liaised with the delivery department to ensure customers received their orders.” – “Đã liên lạc với phòng vận chuyển để đảm bảo khách hàng đã nhận được gói hàng yêu cầu.”

Những động từ dành cho công việc quản lý

    Train

Ý nghĩa: Chỉ bảo, hướng dẫn ai đó các kĩ năng của một công việc cụ thể

Ví dụ: “Trained new staff to deal with customer inquiries.” – “Hướng dẫn các nhân viên mới cách làm việc với những yêu cầu từ khách hàng.”

    Lead

Ý nghĩa: Chỉ huy, dẫn đầu một nhóm người hay một tình huống.

Ví dụ: “Led a team of ten staff in a busy sales department of an office supplies company.” – “Đứng đầu một đội gồm 10 nhân viên phòng kinh doanh bận rộn của công ty cung cấp trang thiết bị văn phòng.”

Tất nhiên, những động từ mà bạn lựa chọn sẽ phụ thuộc vào dạng công việc mà bạn đang hướng đến. Trước khi bắt tay vào viết CV, hãy tìm hiểu về những quảng cáo (trên mạng internet hoặc báo chí) về công việc mà bạn đang lựa chọn, liệt kê các kĩ năng mà người ứng viên cần có. Sau đó hãy nhớ lại những bài học khi bạn sử dụng những kĩ năng đó trong quá khứ, sử dụng các bài học đó sẽ giúp bạn thuyết phục nhà tuyển dụng tin tưởng rằng bạn chính là ứng viên tuyệt vời nhất cho công việc họ yêu cầu.

Số lượt đọc: 731 -